Giá xây nhà năm 2019 là tiêu chí quan trọng hàng đầu để gia chủ dự trù được kinh phí xây dựng cho ngôi nhà tương lai của mình và cũng là yếu tố để lựa chọn nhà thầu phù hợp với kinh tế và mong muốn của gia đình.
Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực thiết kế và thi công xây dựng các công trình dân dụng như nhà phố, biệt thự, khách sạn, nội thất…Công ty Thiết kế Xây dựng Bảo Sơn cam kết với mức giá xây nhà 2019 đưa ra phù hợp với mặt bằng chung thị trường mang đến cho Quý khách hàng ngôi nhà tiện ích, chất lượng như mong đợi.
Hiện nay, công ty chúng tôi báo giá xây nhà trọn gói tại tp hcm nhằm giúp quý khách hàng tham khảo trước khi quyết định xây nhà tránh tình trạng phát sinh chi phí ngoài dự tính và mang đến sự hợp tác thuận lợi giữa hai bên.
Giá xây nhà còn phụ thuộc vào điều kiện thi công công trình, mật độ xây dựng và nhu cầu thực tế của gia chủ nên để được báo giá chính xác và chi tiết xin vui lòng liên hệ Hotline: 0902 504 288 để được tư vấn.
Để giúp các gia chủ dễ dàng hơn trong việc xây nhà, cũng như việc cập nhật giá cả thị trường xây dựng ở thành phố Hồ Chí Minh, công ty thiết kế xây dựng Bảo Sơn xin gửi đến quý gia chủ đơn giá xây dựng nhà năm 2018 nhằm giúp các gia chủ tham khảo và hy vọng có cơ hội hợp tác với quý gia chủ.
Để xây dựng một ngôi nhà đẹp, ưng ý thì thường gia chủ cần chuẩn rất là lâu và có rất nhiều vấn đề cần phải quan tâm suy nghĩ, trong đó giá xây dựng nhà là yếu tố được nhiều người quan tâm nhất.
Tùy theo từng hạng mục công việc, gói vật liệu vật tư, các chính sách cam kết bảo hành, khuyến mãi, mức độ uy tín của các thương hiệu… mà mỗi một công ty có một mức giá khác nhau. Do đó gia chủ khi chuẩn bị xây nhà cần lên kế hoạch tài chính thật rõ ràng, chi tiết, nên lựa xây nhà trọn gói giá rẻ và vật liệu vật tư phù hợp với tài chính của mình để việc xây nhà trở nên suôn sẻ, thuận lợi.
Hiểu được sự quan trọng đó, tập thể công ty chúng tôi gồm các kỹ sư, kiến trúc sư dày dặn kinh nghiệm và các công nhân lành nghề luôn đặt hết tâm huyết vào trong từng phần thô của công trình. Nhờ đó mà chúng tôi đã tạo nên được sự uy tín trong lòng khách hàng. Bên cạnh đó, thi công phần thô cũng là một trong những thế mạnh dẫn đầu của công ty chúng tôi trên thị trường xây dựng hiện nay.
Chi tiết về dịch vụ xây nhà trọn gói do Công ty Thiết Kế Xây dựng Bảo Sơn gửi đến quý khách hàng như sau:
A. Giá thi công xây dựng phần thô và nhân công hoàn thiện: 3.300.000 đ/m2
Thi công phần thô và nhân công hoàn thiện của căn nhà chính là các nội dung công việc như đào móng, đổ bê tông, xây tường, tô trát, làm mái, chống thấm… để hoàn thiện phần khung căn nhà. Và đối với một ngôi nhà, không có phần thi công xây dựng nào là không quan trọng cả, nhưng quan trọng nhất vẫn là thi công xây dựng phân thô.
Bởi vì:
Phần thô là một yếu tố quan trọng quyết định độ an toàn, bền vững của căn nhà Vì mặt ngoài ngôi nhà có thể được sửa chữa, thay đổi vật liệu bề mặt, thiết bị, màu sắc… Nhưng phần thô, phần kết cấu bên trong thì không thay đổi được, khó thay đổi.
Nếu xây dựng phần thô tốt, chắc chắn, chính xác thì những phần thi công sau càng thuận tiện, càng tiết kiệm được chi phí và thời gian, giảm ảnh hưởng tiêu cực đến công trình (như đục phá, chỉnh sửa xây lại kết cấu…)
Cam kết BẢO HÀNH công trình sau thi công :
+ 5 năm cho Phần Kết Cấu
+ 1 năm cho Phần Hoàn Thiện
Đơn giá xây dựng phần thô này áp dụng cho công trình xây dựng nhà phố tiêu chuẩn, xây mới theo quy trình thiết kế và thi công của công ty thiết kế xây dựng Bảo Sơn ở tại thành phố Hồ Chí Minh, có tổng diện tích thi công ≥ 350 m2, có điều kiện thi công bình thường.
Đối với công trình nhà phố có tổng diện tích < 350 m2 hoặc nhà trong hẻm nhỏ, khu vực chợ, công trình nhà hàng, khách sạn … công ty sẽ khảo sát báo giá trực tiếp chính xác theo quy mô, theo yêu cầu thực tế của mỗi công trình.
Xem chi tiết báo giá phần thô: tại giá xây dựng phần thô
B. Giá xây dựng trọn gói
Giá xây nhà trọn gói được áp dụng kể từ ngày 01/04/2018 cho đến khi website cbs.vn cập nhập bảng giá mới.
=> Nếu chủ đầu tư yêu cầu sử dụng vật liệu cao cấp, công ty sẽ báo giá cụ thể theo yêu cầu
HOT : Chương trình khuyến mãi đặc biệt
- Giảm giá 30% phí thiết kế hồ sơ kỹ thuật 2D và bản vẽ 3D mặt tiền khi ký hợp đồng thi công phần thô và nhân công hoàn thiện.
- Giảm giá 100% phí thiết kế hồ sơ kỹ thuật 2D và bản vẽ 3D mặt tiền khi ký hợp đồng thi công trọn gói (chưa bao gồm thi công nội thất).
- Miễn phí 100% chi phí thiết kế kiến trúc và thiết kế nội thất khi ký hợp đồng trọn gói và thi công nội thất. (đã bao gồm phần thi công trang trí nội thất).
STT | ĐƠN GIÁ TRỌN GÓI VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI THÔNG DỤNG 5.400.000 Đ/M2 |
ĐƠN GIÁ TRỌN GÓI VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI KHÁ 5.800.000 Đ/M2 |
||
NỘI DUNG | CHÚ GIẢI | NỘI DUNG | CHÚ GIẢI | |
A | ĐƠN GIÁ PHẦN THÔ VÀ NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN | |||
1 | Sắt | VIỆT – NHẬT hoặc POMINA | Sắt | VIỆT – NHẬT hoặc POMINA |
2 | Xi măng | HÀ TIÊN cho công tác bê tông HÀ TIÊN xây tô cho công tác xây tô |
Xi măng | HÀ TIÊN cho công tác bê tông HÀ TIÊN xây tô cho công tác xây tô |
3 | Gạch | TUYNEL NHÀ MÁY TẠI TÂN UYÊN, BÌNH DƯƠNG (Thương hiệu Đồng Tâm, Tám Quỳnh, Phước Thành, Quốc Toàn, Thành Tâm ………) |
Gạch | TUYNEL NHÀ MÁY TẠI TÂN UYÊN, BÌNH DƯƠNG (Thương hiệu Đồng Tâm, Tám Quỳnh, Phước Thành, Quốc Toàn, Thành Tâm ………) |
4 | Đá | BÌNH ĐIỀN – Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông – Đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le móng |
Đá | BÌNH ĐIỀN – Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông – Đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le móng |
5 | Cát VÀNG | HỒNG NGỰ (hoặc tương đương) – Cát rửa hạt lớn đổ bê tông (250.000 đ/xe dasu 01 m3)- Cát mi xây tô (220.000 đ/xe dasu 01 m3) |
Cát VÀNG | HỒNG NGỰ (hoặc tương đương) – Cát rửa hạt lớn đổ bê tông (250.000 đ/xe dasu 01 m3) – Cát mi xây tô (220.000 đ/xe dasu 01 m3) |
6 | Bê tông | – Bê tông trộn bằng máy tại công trình hoặc bê tông tươi thương phẩm (Tùy theo khối lượng mỗi lần đổ nhiều hay ít và điều kiện thi công cho phép hay không) – Mác bê tông theo thiết kế (đo lường bằng thùng sơn 18 lít, cụ thể như sau: + Mác 250 với tỉ lệ: 01 xi, 04 cát, 06 đá + Mác 200 vói tỉ lệ: 01 xi, 05 cát, 07 đá |
Bê tông | – Bê tông trộn bằng máy tại công trình hoặc bê tông tươi thương phẩm (Tùy theo khối lượng mỗi lần đổ nhiều hay ít và điều kiện thi công cho phép hay không) – Mác bê tông theo thiết kế (đo lường bằng thùng sơn 18 l ít, cụ thể như sau: + Mác 250 với tỉ lệ: 01 xi, 04 cát, 06 đá + Mác 200 vói tỉ lệ: 01 xi, 05 cát, 07 đá |
7 | Chống thấm sàn WC, mái, ban công | Kova CT11A | Chống thấm sàn WC, mái, ban công | Kova CT11A |
8 | Phụ gia đông kết nhanh cho bê tông | Sika R4 | Phụ gia đông kết nhanh cho bê tông | Sika R4 |
9 | Ống nước | BÌNH MINH – Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế của từng công trình cụ thể, tuy nhiên với nhà phố thông thường sẽ sử dụng như sau: – Ống thoát cầu: ống nằm ngang D114 (75.860 đ/m), ống đứng D90 (31.860 đ/m) – Ống thoát nước sàn mái – ban công – sân thượng sàn WC dùng ống D114 (75.860 đ/m) – Ống thoát nước chính từ hầm tự hoại ra ngoài D168 (149.380 đ/m) – Ống cấp nước lên D27 (9.680 đ/m), ống cấp nước xuống D42 (18.040 đ/m) – Ống cấp rẻ nhánh thiết bị (tùy thiết bị) |
Ống nước | BÌNH MINH – Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế của từng công trình cụ thể, tuy nhiên với nhà phố thông thường sẽ sử dụng như sau: – Ống thoát cầu: ống nằm ngang D114 (75.860 đ/m), ống đứng D90 (31.860 đ/m) – Ống thoát nước sàn mái – ban công – sân thượng sàn WC dùng ống D114 (75.860 đ/m) – Ống thoát nước chính từ hầm tự hoại ra ngoài D168 (149.380 đ/m) – Ống cấp nước lên D27 (9.680 đ/m), ống cấp nước xuống D42 (18.040 đ/m) – Ống cấp rẻ nhánh thiết bị (tùy thiết bị) |
10 | Dây điện | CADIVI – Sử dụng cáp điện 7 lõi ruột đồng Mã CV. – Tiết diện dây đối với nhà phố thông thường: Dây thắp sáng 1,5; dây ổ cắm 2,5; dây trục chính 4,0; dây nguồn 8,0; dây nguồn chính 11,0. |
Dây điện | CADIVI – Sử dụng cáp điện 7 lõi ruột đồng Mã CV. – Tiết diện dây đối với nhà phố thông thường: Dây thắp sáng 1,5; dây ổ cắm 2,5; dây trục chính 4,0; dây nguồn 8,0; dây nguồn chính 11,0. |
11 | Ống luốn dây điện đi âm tường | Ống ruột gà hiệu NANO chống cháy | Ống luốn dây điện đi âm tường | Ống ruột gà hiệu NANO chống cháy |
12 | Ống luồn dây điện đi âm ngầm – sàn BTCT | Ống cứng trắng | Ống luồn dây điện đi âm ngầm – sàn BTCT | Ống cứng trắng |
13 | Dây ADSL, điện thoại, truyền hình | VIỆT NAM | Dây ADSL, điện thoại, truyền hình | VIỆT NAM |
14 | Thiết bị phục vụ công tác thi công | Dàn giáo – coppha sắt, máy trộn bê tông, máy gia công sắt thép, cây chống các loại và các thiết bị khác phụ vụ thi công …. | Thiết bị phục vụ công tác thi công | Dàn giáo – coppha sắt, máy trộn bê tông, máy gia công sắt thép, cây chống các loại và các thiết bị khác phục vụ thi công …. |
B | ĐƠN GIÁ HOÀN THIỆN VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI THÔNG DỤNG |
ĐƠN GIÁ HOÀN THIỆN VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI KHÁ | ||
I | PHẦN GẠCH ỐP – LÁT | PHẦN GẠCH ỐP – LÁT | ||
1 | Gạch bóng kính 2 da toàn phần 600 x 600 lát nền trệt | Catalant Đơn giá: 180,000 đ/m2 |
Gạch bóng kính 2 da toàn phần 600 x 600 lát nền trệt | American Đơn giá: 220,000 đ/m2 |
2 | Gạch bóng kính 2 da 600 x 600 lát nền các tầng còn lại | Catalant Đơn giá: 180,000 đ/m2 |
Gạch bóng kính 2 da 600 x 600 lát nền các tầng còn lại | American Đơn giá: 220,000 đ/m2 |
3 | Gạch Ceramic 400 x 400 chống trượt lát nền sàn thượng, nền sân trước, nền sân sau. | Đồng Tâm, Đồng Nai Đơn giá: 135,000 đ/m2 |
Gạch Ceramic 400 x 400 chống trượt lát nền sàn thượng, nền sân trước, nền sân sau. | Bạch Mã Đơn giá:165,000 đ/m2 |
4 | Gạch Ceramic 300 x 300 chống trượt lát nền WC | American, Catalant Đơn giá: 130,000 đ/m2 |
Gạch Ceramic 300 x 300 chống trượt lát nền WC | Đồng Tâm, Hoàn Mỹ Đơn giá: 165,000 đ/m2 |
5 | Gạch Ceramic 300 x 450 ốp cho tường WC | Hoàn Mỹ Đơn giá: 130,000 đ/m2 |
Gạch Ceramic 300 x 600 ốp cho tường WC | American, Catalant Đơn giá:165,000 đ/m2 |
6 | Len gạch tường WC (1 hàng len, kích thước gạch tương tự với gạch ốp) | American, Ý Mỹ Đơn giá: 18,000 đ/viên |
Len gạch tường WC (1 hàng len, kích thước gạch tương tự với gạch ốp) | American, Bạch Mã Đơn giá: 22,000 đ/viên |
7 | Gạch ốp tường ngay trên mặt kệ bếp cao 0.6m | Catalant: 130,000 đ/m2 | Gạch ốp tường ngay trên mặt kệ bếp cao 0.6m | American, Catalant Đơn giá: 165,000 đ/m2 |
8 | Keo chà ron | Đơn giá: 15,000 đ/kg | Keo chà ron | Đơn giá: 15,000 đ/kg |
9 | Gạch, đá ốp trang trí trên tường | Chưa bao gồm | Gạch, đá ốp trang trí trên tường (10m2 cho toàn nhà) | Đơn giá: 120,000 đ/m2 |
II | PHẦN SƠN NƯỚC | PHẦN SƠN NƯỚC | ||
1 | Sơn nước ngoài nhà gồm 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ. | Sơn Maxillite ICI ngoài nhà A919 Đơn giá: 960.000 đ/thùng 18 lít |
Sơn nước ngoài nhà gồm 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ. | Sơn Spec (Nippon) ngoài nhà ALL EXTERIO Đơn giá: 550.000 đ/thùng 5lít |
2 | Sơn nước trong nhà gồm 2 lớp sơn phủ | Sơn Maxillite ICI trong nhà A901 Đơn giá: 760.000 đ/thùng 18 lít |
Sơn nước trong nhà gồm 2 lớp sơn phủ | Sơn Spec (Nippon) trong nhà INTERIOR Đơn giá: 860.200 đ/thùng 18lít |
3 | Bột trét ngoài trời, trong nhà, phụ kiện: rulo, cọ, giấy nhám… | Bột Việt Mỹ trong nhà Đơn giá: 100.000đ/bao Bột Việt Mỹ ngoài nhà Đơn giá: 135.000đ/bao |
Bột trét ngoài trời, trong nhà, phụ kiện: rulo, cọ, giấy nhám… | Bột Expo trong nhà Đơn giá:148.000đ/bao Bột Expo ngoài nhà Đơn giá: 189.000đ/bao |
4 | Sơn gai, sơn gấm trang trí | Chưa bao gồm | Sơn gai, sơn gấm trang trí | Chưa bao gồm |
5 | Sơn dầu cho cửa, lan can, khung sắt bảo vệ | Sơn dầu Bạch Tuyết | Sơn dầu cho cửa, lan can, khung sắt bảo vệ | Sơn dầu Bạch Tuyết |
III | PHẦN CỬA ĐI – CỬA SỔ | PHẦN CỬA ĐI – CỬA SỔ | ||
1 | Cửa đi các phòng ngủ | Cửa đi các phòng ngủ bằng nhơm TungShin hệ 1000 không chia đố, kính suốt 5ly cường lực, sơn giả gỗ, đã bao gồm khóa Đơn giá: 1,000,000 đ/m2 |
Cửa đi các phòng ngủ | Cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2.0mm, kính cường lực 8ly Đơn giá: 1,650,000 đ/m2 |
2 | Cửa đi WC | Cửa đi WC bằng nhôm TungShin hệ 700 không chia đố, kính suốt 5ly cường lực, đã bao gồm khóa Đơn giá: 800,000 đ/m2 |
Cửa đi WC | Cửa nhựa Y@DOOR hoặc Nam Huy bản lề Inox, khung dày 10cm, đã bao gồm khóa Đơn giá: 2,200,000 đ/bộ |
3 | Cửa đi, cửa sổ ngoài trời (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…) | Bằng nhôm TungShin hệ 1000 không chia đố, kính suốt 8ly cường lực, sơn giả gỗ, đã bao gồm khóa Đơn giá: 1,300,000 đ/m2 |
Cửa đi, cửa sổ ngoài trời (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…) | Bằng cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2.0mm, kính cường lực 8ly Đơn giá:1,650,000 đ/m2 |
4 | Kính cho cửa (mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…) | Đã bao gồm bên trên | Cửa sổ ngoài trời (mặt tiền, ban công, sân thượng, sân sau…) | Bằng cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2.0mm, kính cường lực 8ly Đơn giá: 1,450,000 đ/m2 |
5 | Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ | Bằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm sơn dầu Đơn giá: 450,000 đ/m2 |
Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ | Bằng sắt hộp 20x20x1.0 mm sơn dầu Đơn giá: 450,000 đ/m2 |
IV | LAN CAN CẦU THANG, MẶT TIỀN | LAN CAN CẦU THANG, MẶT TIỀN | ||
1 | Lan can cầu thang | Bằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm Đơn giá: 550,000 đ/m |
Lan can cầu thang | Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn cầu thang bằng gỗ căm xe đường kính = 60mm Đơn giá: 1,300,000 đ/m2 |
2 | Lan can mặt tiền | Bằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm, tay vịn 40x80x1,0 mm Đơn giá: 700,000 đ/m |
Lan can mặt tiền | Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn inox Đơn giá: 1,250,000 đ/m2 |
3 | Tay vịn cầu thang | Bằng gỗ căm xe đường kính = 60mm Đơn giá: 500,000 đ/m |
||
V | PHẦN ĐÁ GRANIT | PHẦN ĐÁ GRANIT | ||
1 | Đá Granit cầu thang, len cầu thang | Đá Trắng suối lâu Đơn giá: 490,000 đ/m2 |
Đá Granit mặt bậc cầu thang, len cầu thang. | Kim sa trung Đơn giá: 1,000,000 đ/m2 |
2 | Đá Granit len cầu thang | Đá Trắng suối lâu Đơn giá: 120,000 đ/m2 |
Đá Granit mặt dựng cầu thang, len cầu thang. | Trắng Nha sỹ Đơn giá: 900,000 đ/m2 |
3 | Đá Granit cánh gà tường mặt tiền trệt (ngay cửa ra vào chính) | Đá Đen Nauy Đơn giá: 850,000 đ/m2 |
Đá Granit cánh gà tường mặt tiền trệt (ngay cửa ra vào chính) | Kim sa trung Đơn giá: 1,000,000 đ/m2 |
4 | Đá Granit bậc tam cấp, mặt bếp | Đá Đen Nauy Đơn giá: 850,000 đ/m2 |
Đá Granit bậc tam cấp, mặt bếp | Kim sa trung Đơn giá: 1,000,000 đ/m2 |
VI | PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN | PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN | ||
1 | Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện tầng | Sino – loại 4 đường | Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện tầng | Sino – loại 4 đường |
2 | MCB | Sino | MCB | Panasonic |
3 | Mỗi phòng 2 công tắc, 4 ổ cắm | Sino | Mỗi phòng 2 công tắc, 4 ổ cắm | Panasonic |
4 | Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp | Sino – mỗi phòng 1 cái | Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp | Panasonic – mỗi phòng 1 cái |
5 | Đèn thắp sáng trong phòng | Hufa – 6 bóng đèn lon trang trí cho một phòng Đơn giá: 80, 000 đ/cái |
Đèn thắp sáng trong phòng | Hufa – 6 bóng đèn lon trang trí cho một phòng Đơn giá: 80, 000 đ/cái |
6 | Đèn vệ sinh | Đèn mâm ốp trần Hufa, mỗi phòng 1 cái Đơn giá: 120,000 đ/cái |
Đèn vệ sinh | Đèn mâm ốp trần Hufa, mỗi phòng 1 cái Đơn giá: 250,000 đ/cái |
7 | Đèn trang trí tường cầu thang | Hufa – Mỗi tầng 1 cái – CĐT chọn mẫu Đơn giá: 170,000 đ/cái |
Đèn trang trí tường cầu thang | Hufa – Mỗi tầng 1 cái Đơn giá: 260,000 đ/cái |
8 | Đèn thắp sáng hành lang, ban công | Hufa – Mỗi tầng 4 cái Đơn giá: 170,000 đ/cái |
Đèn thắp sáng hành lang, ban công | Hufa – Mỗi tầng 4 cái Đơn giá: 170,000 đ/cái |
9 | Đèn thắp sáng sân, sân thượng, ban công, phòng giặt, phòng thờ | Đèn HQ Philips 1,2 m lắp 1 bóng Đơn giá: 150,000 đ/cái |
Đèn thắp sáng sân, sân thượng, ban công, phòng giặt, phòng thờ | Đèn HQ Nano 1,2 m lắp 1 bóng Đơn giá: 250,000 đ/cái |
VII | PHẦN THIẾT BỊ VỆ SINH – THIẾT BỊ NƯỚC | PHẦN THIẾT BỊ VỆ SINH – THIẾT BỊ NƯỚC | ||
1 | Bàn cầu (1 WC 1 cái) | Inax – C333VT (màu trắng) Đơn giá: 1,950,000 đ/cái |
Bàn cầu (1 WC 1 cái) | Inax – C838VN Đơn giá: 3,060,000 đ/m2 |
2 | Vòi xịt WC (1 WC 1 cái) | Inax – CFV 102M Đơn giá: 290,000 đ/cái |
Vòi xịt WC (1 WC 1 cái) | Inax – CFV105MP Đơn giá: 290,000 đ/m2 |
3 | Lavabo + Bộ xả | Inax – L285V + L288VD Đơn giá:1,040,000 đ/cái |
Lavabo + Bộ xả | Inax – L298 + L298VC Đơn giá: 1,940,000 đ/cái |
4 | Vòi lavabo nóng lạnh | Viglacera – VSD 104 Đơn giá: 600,000 đ/cái |
Vòi lavabo nóng lạnh | Inax – LFV 1102S -1 Đơn giá: 995,000 đ/cái |
5 | Vòi sen WC nóng lạnh | Viglacera – VG514 Đơn giá: 1,050,000 đ/cái |
Vòi sen WC nóng lạnh | BFV 903S – 2C Đơn giá: 1,755,000 đ/bộ |
6 | Vòi sân thượng, ban công, sân | Viglacera – VSD110 Đơn giá: 210,000 đ/cái |
Vòi sân thượng, ban công, sân | Viglacera – VSD110 Đơn giá: 210,000 đ/bộ |
7 | Các phụ kiện trong WC (Gương soi, móc treo đồ, kệ xà phòng …) | Viglacera Đơn giá: 700,000 đ/bộ |
Các phụ kiện trong WC (Gương soi, móc treo đồ, kệ xà phòng …) | Viglacera – PKVS 02 Đơn giá: 950,000 đ/bộ |
8 | Phiễu thu sàn | Inox – Đơn giá: 60,000 đ/cái | Phiễu thu sàn | Inox – Đơn giá:150,000 đ/cái |
9 | Cầu chắn rác | Inox – Đơn giá: 60,000 đ/cái | Cầu chắn rác | Inox – Đơn giá: 150,000 đ/cái |
10 | Chậu rửa chén loại 2 hộc và vòi rửa chén lạnh | Đại thành – RA13 Đơn giá: 750,000 đ/cái |
Chậu rửa chén loại 2 hộc và vòi rửa chén lạnh | Đại thành Đơn giá: 900,000 đ/cái |
11 | Vòi rửa chén lạnh | Viglacera VG 704 Đơn giá: 670,000 đ/bộ |
Vòi rửa chén lạnh | Luxta – L3207 Đơn giá: 1,060,000 đ/bộ |
12 | Bồn nước inox | Đại Thành – loại bồn ngang có dung tích 1000 lít Đơn giá: 2,750,000 đ/cái |
Bồn nước inox | Đại Thành – loại bồn ngang có dung tích 1500 lít Đơn giá: 4,150,000 đ/cái |
13 | Máy bơm nước | Panasonic – 200W Đơn giá: 2,500,000 đ/cái |
Máy bơm nước | Panasonic – 200W Đơn giá: 2,500,000 đ/cái |
VIII | HẠNG MỤC KHÁC | HẠNG MỤC KHÁC | ||
1 | Thạch cao ( Chỉ đóng ở bếp, phòng khách và các WC ) | Khung và tấm Vĩnh Tường Đơn giá: 155,000 đ/m2 |
Thạch cao khung và tấm Vĩnh Tường | Khung và tấm Vĩnh Tường Đơn giá: 155,000 đ/m2 |
2 | Khung sắt bảo vệ giếng trời | Sắt hộp 20x20x1mm, Đơn giá: 600,000 đ/cái |
Khung sắt bảo vệ giếng trời | Sắt hộp 20x20x1mm Đơn giá: 600,000 đ/m2 |
3 | Tấm bảo vệ giếng trời | Kính cường lực dày 8mm Đơn giá: 450,000 đ/m2 |
Tấm lợp bảo vệ giếng trời | Kính cường lực dày 8mm Đơn giá: 450,000 đ/m2 |
– Đơn giá xây dựng phần thô này áp dụng cho công trình xây dựng nhà phố tiêu chuẩn, xây mới theo quy trình thiết kế và thi công của công ty thiết kế xây dựng Bảo Sơn, có tổng diện tích thi công ≥ 350 m2, có điều kiện thi công bình thường.
– Đối với công trình nhà phố có tổng diện tích < 350 m2 hoặc nhà trong hẻm nhỏ, khu vực chợ, công trình nhà hàng, khách sạn … công ty sẽ khảo sát báo giá xây dựng nhà trọn gói trực tiếp chính xác theo quy mô, theo yêu cầu thực tế của mỗi công trình.
– Cam kết BẢO HÀNH công trình sau thi công :
+ 5 năm cho Phần Kết Cấu
+1 năm cho Phần Hoàn Thiện
Từ khóa tìm kiếm: Đơn giá xây dựng nhà cấp 4, giá xây nhà tại Hồ Chí Minh
Xem thêm: