Đơn giá xây dựng nhà trọn gói tại tp HCM (báo giá năm 2019)

2777

Giá xây nhà năm 2019 là tiêu chí quan trọng hàng đầu để gia chủ dự trù được kinh phí xây dựng cho ngôi nhà tương lai của mình và cũng là yếu tố để lựa chọn nhà thầu phù hợp với kinh tế và mong muốn của gia đình.

Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực thiết kế và thi công xây dựng các công trình dân dụng như nhà phố, biệt thự, khách sạn, nội thất…Công ty Thiết kế Xây dựng Bảo Sơn cam kết với mức giá xây nhà 2019 đưa ra phù hợp với mặt bằng chung thị trường mang đến cho Quý khách hàng ngôi nhà tiện ích, chất lượng như mong đợi.

Hiện nay, công ty chúng tôi báo giá xây nhà trọn gói tại tp hcm nhằm giúp quý khách hàng tham khảo trước khi quyết định xây nhà tránh tình trạng phát sinh chi phí ngoài dự tính và mang đến sự hợp tác thuận lợi giữa hai bên.

Giá xây nhà còn phụ thuộc vào điều kiện thi công công trình, mật độ xây dựng và nhu cầu thực tế của gia chủ nên để được báo giá chính xác và chi tiết xin vui lòng liên hệ Hotline: 0902 504 288 để được tư vấn.

Để giúp các gia chủ dễ dàng hơn trong việc xây nhà, cũng như việc cập nhật giá cả thị trường xây dựng ở thành phố Hồ Chí Minh, công ty thiết kế xây dựng Bảo Sơn xin gửi đến quý gia chủ đơn giá xây dựng nhà năm 2018 nhằm giúp các gia chủ tham khảo và hy vọng có cơ hội hợp tác với quý gia chủ.

Để xây dựng một ngôi nhà đẹp, ưng ý thì thường gia chủ cần chuẩn rất là lâu và có rất nhiều vấn đề cần phải quan tâm suy nghĩ, trong đó giá xây dựng nhà là yếu tố được nhiều người quan tâm nhất.

Tùy theo từng hạng mục công việc, gói vật liệu vật tư, các chính sách cam kết bảo hành, khuyến mãi, mức độ uy tín của các thương hiệu… mà mỗi một công ty có một mức giá khác nhau. Do đó gia chủ khi chuẩn bị xây nhà cần lên kế hoạch tài chính thật rõ ràng, chi tiết, nên lựa xây nhà trọn gói giá rẻ và vật liệu vật tư phù hợp với tài chính của mình để việc xây nhà trở nên suôn sẻ, thuận lợi.

Hiểu được sự quan trọng đó, tập thể công ty chúng tôi gồm các kỹ sư, kiến trúc sư dày dặn kinh nghiệm và các công nhân lành nghề luôn đặt hết tâm huyết vào trong từng phần thô của công trình. Nhờ đó mà chúng tôi đã tạo nên được sự uy tín trong lòng khách hàng. Bên cạnh đó, thi công phần thô cũng là một trong những thế mạnh dẫn đầu của công ty chúng tôi trên thị trường xây dựng hiện nay.

Chi tiết về dịch vụ xây nhà trọn gói do Công ty Thiết Kế Xây dựng Bảo Sơn gửi đến quý khách hàng như sau:

A. Giá thi công xây dựng phần thô và nhân công hoàn thiện: 3.300.000 đ/m2

Thi công phần thô và nhân công hoàn thiện của căn nhà chính là các nội dung công việc như đào móng, đổ bê tông, xây tường, tô trát, làm mái, chống thấm… để hoàn thiện phần khung căn nhà. Và đối với một ngôi nhà, không có phần thi công xây dựng nào là không quan trọng cả, nhưng quan trọng nhất vẫn là thi công xây dựng phân thô.

Bởi vì:

Phần thô là một yếu tố quan trọng quyết định độ an toàn, bền vững của căn nhà Vì mặt ngoài ngôi nhà có thể được sửa chữa, thay đổi vật liệu bề mặt, thiết bị, màu sắc… Nhưng phần thô, phần kết cấu bên trong thì không thay đổi được, khó thay đổi.

Nếu xây dựng phần thô tốt, chắc chắn, chính xác thì những phần thi công sau càng thuận tiện, càng tiết kiệm được chi phí và thời gian, giảm ảnh hưởng tiêu cực đến công trình (như đục phá, chỉnh sửa xây lại kết cấu…)

Cam kết BẢO HÀNH công trình sau thi công :

5 năm cho Phần Kết Cấu

1 năm cho Phần Hoàn Thiện

Đơn giá xây dựng phần thô này áp dụng cho công trình xây dựng nhà phố tiêu chuẩn, xây mới theo quy trình thiết kế và thi công của công ty thiết kế xây dựng Bảo Sơn ở tại thành phố Hồ Chí Minh, có tổng diện tích thi công ≥ 350 m2, có điều kiện thi công bình thường.

Đối với công trình nhà phố có tổng diện tích < 350 m2 hoặc nhà trong hẻm nhỏ, khu vực chợ, công trình nhà hàng, khách sạn … công ty sẽ khảo sát báo giá trực tiếp chính xác theo quy mô, theo yêu cầu thực tế của mỗi công trình.

Xem chi tiết báo giá phần thô: tại giá xây dựng phần thô

B. Giá xây dựng trọn gói

Giá xây nhà trọn gói được áp dụng kể từ ngày 01/04/2018 cho đến khi website cbs.vn cập nhập bảng giá mới.

=> Nếu chủ đầu tư yêu cầu sử dụng vật liệu cao cấp, công ty sẽ báo giá cụ thể theo yêu cầu

HOT : Chương trình khuyến mãi đặc biệt

  • Giảm giá 30% phí thiết kế hồ sơ kỹ thuật 2D và bản vẽ 3D mặt tiền khi ký hợp đồng thi công phần thô và nhân công hoàn thiện.
  • Giảm giá 100% phí thiết kế hồ sơ kỹ thuật 2D và bản vẽ 3D mặt tiền khi ký hợp đồng thi công trọn gói (chưa bao gồm thi công nội thất).
  • Miễn phí 100% chi phí thiết kế kiến trúc và thiết kế nội thất khi ký hợp đồng trọn gói và thi công nội thất. (đã bao gồm phần thi công trang trí nội thất).
STT ĐƠN GIÁ TRỌN GÓI VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI THÔNG DỤNG
5.400.000 Đ/M2
ĐƠN GIÁ TRỌN GÓI VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI KHÁ
5.800.000 Đ/M2
NỘI DUNG CHÚ GIẢI NỘI DUNG CHÚ GIẢI
     A  ĐƠN GIÁ PHẦN THÔ VÀ NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN 
1  Sắt  VIỆT – NHẬT hoặc POMINA  Sắt  VIỆT – NHẬT hoặc POMINA
2  Xi măng  HÀ TIÊN cho công tác bê tông
HÀ TIÊN xây tô cho công tác xây tô
 Xi măng  HÀ TIÊN cho công tác bê tông
HÀ TIÊN xây tô cho công tác xây tô
3  Gạch  TUYNEL NHÀ MÁY TẠI TÂN UYÊN, BÌNH DƯƠNG
(Thương hiệu Đồng Tâm, Tám Quỳnh, Phước Thành,  Quốc Toàn, Thành Tâm ………)
 Gạch  TUYNEL NHÀ MÁY TẠI TÂN UYÊN, BÌNH DƯƠNG
(Thương hiệu Đồng Tâm, Tám Quỳnh, Phước Thành, Quốc Toàn, Thành Tâm ………)
4  Đá  BÌNH ĐIỀN
– Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông
– Đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le móng
 Đá  BÌNH ĐIỀN
– Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông
– Đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le móng
5  Cát VÀNG HỒNG NGỰ (hoặc tương đương)
– Cát rửa hạt lớn đổ bê tông (250.000 đ/xe dasu 01 m3)- Cát mi xây tô (220.000 đ/xe dasu 01 m3)
 Cát VÀNG HỒNG NGỰ (hoặc tương đương)
– Cát rửa hạt lớn đổ bê tông (250.000 đ/xe dasu 01 m3)
– Cát mi xây tô (220.000 đ/xe dasu 01 m3)
6  Bê tông  – Bê tông trộn bằng máy tại công trình hoặc bê tông tươi  thương phẩm (Tùy theo khối lượng mỗi lần đổ nhiều hay ít  và điều kiện thi công cho phép hay không)
– Mác bê tông theo thiết kế (đo lường bằng thùng sơn 18  lít, cụ thể như sau:
+ Mác 250 với tỉ lệ: 01 xi, 04 cát, 06 đá
+ Mác 200 vói tỉ lệ: 01 xi, 05 cát, 07 đá
 Bê tông  – Bê tông trộn bằng máy tại công trình hoặc bê tông tươi  thương phẩm (Tùy theo khối lượng mỗi lần đổ nhiều hay ít  và điều kiện thi công cho phép hay không)
– Mác bê tông theo thiết kế (đo lường bằng thùng sơn 18 l  ít, cụ thể như sau:
+ Mác 250 với tỉ lệ: 01 xi, 04 cát, 06 đá
+ Mác 200 vói tỉ lệ: 01 xi, 05 cát, 07 đá
7  Chống thấm sàn WC, mái, ban  công  Kova CT11A  Chống thấm sàn WC, mái, ban  công  Kova CT11A
8  Phụ gia đông kết nhanh cho bê  tông  Sika R4  Phụ gia đông kết nhanh cho bê  tông  Sika R4
9  Ống nước  BÌNH MINH
– Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế của từng công trình  cụ thể, tuy nhiên với nhà phố thông thường sẽ sử dụng  như sau:
– Ống thoát cầu: ống nằm ngang D114 (75.860 đ/m), ống  đứng D90 (31.860 đ/m)
– Ống thoát nước sàn mái – ban công – sân thượng sàn  WC dùng ống D114 (75.860 đ/m)
– Ống thoát nước chính từ hầm tự hoại ra ngoài D168  (149.380 đ/m)
– Ống cấp nước lên D27 (9.680 đ/m), ống cấp nước xuống  D42 (18.040 đ/m)
– Ống cấp rẻ nhánh thiết bị (tùy thiết bị)
 Ống nước  BÌNH MINH
– Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế của từng công trình  cụ thể, tuy nhiên với nhà phố thông thường sẽ sử dụng  như  sau:
– Ống thoát cầu: ống nằm ngang D114 (75.860 đ/m), ống  đứng D90 (31.860 đ/m)
– Ống thoát nước sàn mái – ban công – sân thượng sàn WC  dùng ống D114 (75.860 đ/m)
– Ống thoát nước chính từ hầm tự hoại ra ngoài D168  (149.380 đ/m)
– Ống cấp nước lên D27 (9.680 đ/m), ống cấp nước xuống  D42 (18.040 đ/m)
– Ống cấp rẻ nhánh thiết bị (tùy thiết bị)
10  Dây điện  CADIVI
– Sử dụng cáp điện 7 lõi ruột đồng Mã CV.
– Tiết diện dây đối với nhà phố thông thường: Dây thắp  sáng 1,5;  dây ổ cắm 2,5; dây trục chính 4,0; dây nguồn  8,0; dây nguồn chính 11,0.
 Dây điện  CADIVI
– Sử dụng cáp điện 7 lõi ruột đồng Mã CV.
– Tiết diện dây đối với nhà phố thông thường: Dây thắp  sáng 1,5;  dây ổ cắm 2,5; dây trục chính 4,0; dây nguồn  8,0; dây nguồn chính 11,0.
11  Ống luốn dây điện đi âm tường  Ống ruột gà hiệu NANO chống cháy  Ống luốn dây điện đi âm tường  Ống ruột gà hiệu NANO chống cháy
12  Ống luồn dây điện đi âm ngầm  – sàn BTCT  Ống cứng trắng  Ống luồn dây điện đi âm ngầm  – sàn BTCT  Ống cứng trắng
13  Dây ADSL, điện thoại, truyền  hình  VIỆT NAM  Dây ADSL, điện thoại, truyền  hình  VIỆT NAM
14  Thiết bị phục vụ công tác thi  công  Dàn giáo – coppha sắt, máy trộn bê tông, máy gia công  sắt thép, cây chống các loại và các thiết bị khác phụ vụ thi  công ….  Thiết bị phục vụ công tác thi  công  Dàn giáo – coppha sắt, máy trộn bê tông, máy gia công sắt  thép, cây chống các loại và các thiết bị khác phục vụ thi  công ….
B ĐƠN GIÁ HOÀN THIỆN VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI THÔNG DỤNG
ĐƠN GIÁ HOÀN THIỆN VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI KHÁ
I PHẦN GẠCH ỐP – LÁT PHẦN GẠCH ỐP – LÁT
1  Gạch bóng kính 2 da toàn  phần  600 x 600 lát nền trệt  Catalant
Đơn giá: 180,000 đ/m2
 Gạch bóng kính 2 da toàn phần  600 x 600 lát nền trệt  American
Đơn giá: 220,000 đ/m2
2  Gạch bóng kính 2 da 600 x 600 lát nền các tầng còn lại  Catalant
Đơn giá: 180,000 đ/m2
 Gạch bóng kính 2 da 600 x 600 lát  nền các tầng còn lại  American
Đơn giá: 220,000 đ/m2
3  Gạch Ceramic 400 x 400 chống  trượt lát nền sàn thượng, nền  sân trước, nền sân sau.  Đồng Tâm, Đồng Nai
Đơn giá: 135,000 đ/m2
Gạch Ceramic 400 x 400 chống trượt lát nền sàn thượng, nền sân trước, nền sân sau.  Bạch Mã
Đơn giá:165,000 đ/m2
4  Gạch Ceramic 300 x 300 chống  trượt lát nền WC  American, Catalant
Đơn giá: 130,000 đ/m2
Gạch Ceramic 300 x 300 chống trượt lát nền WC  Đồng Tâm, Hoàn Mỹ
Đơn giá: 165,000 đ/m2
5  Gạch Ceramic 300 x 450 ốp  cho  tường WC  Hoàn Mỹ
Đơn giá: 130,000 đ/m2
Gạch Ceramic 300 x 600 ốp cho tường WC  American,  Catalant
Đơn giá:165,000 đ/m2
6  Len gạch tường WC (1 hàng  len, kích thước gạch tương tự  với gạch ốp)  American, Ý Mỹ
Đơn giá: 18,000 đ/viên
Len gạch tường WC (1 hàng len, kích thước gạch tương tự với gạch ốp)  American, Bạch Mã
Đơn giá: 22,000 đ/viên
7  Gạch ốp tường ngay trên mặt  kệ  bếp cao 0.6m  Catalant: 130,000 đ/m2 Gạch ốp tường ngay trên mặt kệ bếp cao 0.6m  American,   Catalant
Đơn giá: 165,000 đ/m2
8  Keo chà ron  Đơn giá: 15,000 đ/kg Keo chà ron  Đơn giá: 15,000 đ/kg
9  Gạch, đá ốp trang trí trên tường  Chưa bao gồm Gạch, đá ốp trang trí trên tường (10m2 cho toàn nhà)  Đơn giá: 120,000 đ/m2
II PHẦN SƠN NƯỚC PHẦN SƠN NƯỚC
1  Sơn nước ngoài nhà gồm 1 lớp    sơn lót, 2 lớp sơn phủ.  Sơn Maxillite ICI ngoài nhà A919
Đơn giá: 960.000 đ/thùng 18 lít
Sơn nước ngoài nhà gồm 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ.  Sơn Spec (Nippon) ngoài nhà ALL EXTERIO
Đơn giá: 550.000 đ/thùng 5lít
2  Sơn nước trong nhà gồm 2 lớp  sơn  phủ  Sơn Maxillite ICI trong nhà A901
Đơn giá: 760.000 đ/thùng 18 lít
Sơn nước trong nhà gồm 2 lớp sơn phủ  Sơn Spec (Nippon) trong nhà INTERIOR
Đơn giá: 860.200 đ/thùng 18lít
3  Bột trét ngoài trời, trong nhà,  phụ kiện: rulo, cọ, giấy nhám…  Bột Việt Mỹ trong nhà
Đơn giá: 100.000đ/bao
Bột Việt Mỹ ngoài nhà
Đơn giá: 135.000đ/bao
Bột trét ngoài trời, trong nhà, phụ kiện: rulo, cọ, giấy nhám…  Bột Expo trong nhà
Đơn giá:148.000đ/bao
Bột Expo ngoài nhà
Đơn giá: 189.000đ/bao
4  Sơn gai, sơn gấm trang trí  Chưa bao gồm Sơn gai, sơn gấm trang trí  Chưa bao gồm
5  Sơn dầu cho cửa, lan can,  khung sắt bảo vệ  Sơn dầu Bạch Tuyết Sơn dầu cho cửa, lan can, khung sắt bảo vệ  Sơn dầu Bạch Tuyết
III PHẦN CỬA ĐI – CỬA SỔ PHẦN CỬA ĐI – CỬA SỔ
1  Cửa đi các phòng ngủ  Cửa đi các phòng ngủ bằng nhơm TungShin hệ 1000 không chia đố, kính suốt 5ly cường lực, sơn giả gỗ, đã bao gồm khóa
 Đơn giá: 1,000,000 đ/m2
Cửa đi các phòng ngủ  Cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2.0mm, kính cường lực  8ly
Đơn giá: 1,650,000 đ/m2
2  Cửa đi WC  Cửa đi WC bằng nhôm TungShin hệ 700 không chia đố, kính suốt 5ly cường lực, đã bao gồm khóa
Đơn giá: 800,000 đ/m2
Cửa đi WC  Cửa nhựa Y@DOOR hoặc Nam Huy bản lề Inox, khung  dày 10cm,  đã bao gồm khóa
Đơn giá: 2,200,000 đ/bộ
3  Cửa đi, cửa sổ ngoài trời (Mặt  tiền,  ban công sân thượng, sân  sau…)  Bằng nhôm TungShin hệ 1000 không chia đố, kính suốt 8ly cường lực, sơn giả gỗ, đã bao gồm khóa
Đơn giá: 1,300,000 đ/m2
Cửa đi, cửa sổ ngoài trời (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…)  Bằng cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2.0mm, kính  cường lực  8ly
Đơn giá:1,650,000 đ/m2
4  Kính cho cửa (mặt  tiền, ban công sân thượng, sân  sau…)  Đã bao gồm bên trên Cửa sổ ngoài trời (mặt tiền, ban công, sân thượng, sân sau…)  Bằng cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2.0mm, kính  cường lực  8ly
Đơn giá: 1,450,000 đ/m2
5  Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ  Bằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm sơn dầu
Đơn giá: 450,000  đ/m2
Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ  Bằng sắt hộp 20x20x1.0 mm sơn dầu
Đơn giá: 450,000  đ/m2
IV LAN CAN CẦU THANG, MẶT TIỀN LAN CAN CẦU THANG, MẶT TIỀN
1  Lan can cầu thang  Bằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm
Đơn giá: 550,000 đ/m
Lan can cầu thang  Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn cầu thang bằng gỗ  căm xe đường kính = 60mm
Đơn giá: 1,300,000 đ/m2
2  Lan can mặt tiền  Bằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm, tay vịn 40x80x1,0 mm
Đơn giá: 700,000 đ/m
Lan can mặt tiền  Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn inox
Đơn giá: 1,250,000 đ/m2
3  Tay vịn cầu thang  Bằng gỗ căm xe đường kính = 60mm
Đơn giá: 500,000 đ/m
V PHẦN ĐÁ GRANIT PHẦN ĐÁ GRANIT
1  Đá Granit cầu thang, len cầu  thang  Đá Trắng suối lâu
Đơn giá: 490,000 đ/m2
Đá Granit mặt bậc cầu thang, len cầu thang.  Kim sa trung
Đơn giá: 1,000,000 đ/m2
2  Đá Granit len cầu thang  Đá Trắng suối lâu
Đơn giá: 120,000 đ/m2
Đá Granit mặt dựng cầu thang, len cầu thang.  Trắng Nha sỹ
Đơn giá: 900,000 đ/m2
3  Đá Granit cánh gà tường mặt  tiền  trệt (ngay cửa ra vào  chính)  Đá Đen Nauy
Đơn giá: 850,000 đ/m2
Đá Granit cánh gà tường mặt tiền trệt (ngay cửa ra vào chính)  Kim sa trung
Đơn giá: 1,000,000 đ/m2
4  Đá Granit bậc tam cấp, mặt bếp  Đá Đen Nauy
Đơn giá: 850,000 đ/m2
Đá Granit bậc tam cấp, mặt bếp Kim sa trung
Đơn giá: 1,000,000 đ/m2
VI PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN
1  Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện tầng Sino – loại 4 đường Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện tầng  Sino – loại 4 đường
2  MCB  Sino MCB  Panasonic
3  Mỗi phòng 2 công tắc, 4 ổ cắm  Sino Mỗi phòng 2 công tắc, 4 ổ cắm  Panasonic
4  Ổ cắm điện thoại, internet,  truyền  hình cáp  Sino – mỗi phòng 1 cái Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp  Panasonic – mỗi phòng 1 cái
5  Đèn thắp sáng trong phòng  Hufa – 6 bóng đèn lon trang trí cho một  phòng
Đơn giá: 80, 000 đ/cái
Đèn thắp sáng trong phòng  Hufa – 6 bóng đèn lon trang trí cho một  phòng
Đơn giá: 80, 000 đ/cái
6  Đèn vệ sinh  Đèn mâm ốp trần Hufa, mỗi phòng 1 cái
Đơn giá: 120,000 đ/cái
Đèn vệ sinh  Đèn mâm ốp trần Hufa, mỗi phòng 1 cái
Đơn giá: 250,000 đ/cái
7  Đèn trang trí tường cầu thang  Hufa – Mỗi tầng 1 cái – CĐT chọn mẫu
Đơn giá: 170,000 đ/cái
Đèn trang trí tường cầu thang  Hufa – Mỗi tầng 1 cái
Đơn giá: 260,000 đ/cái
8  Đèn thắp sáng hành lang, ban công  Hufa – Mỗi tầng 4 cái
Đơn giá: 170,000 đ/cái
Đèn thắp sáng hành lang, ban công  Hufa – Mỗi tầng 4 cái
Đơn giá: 170,000 đ/cái
9  Đèn thắp sáng sân, sân  thượng,  ban công, phòng giặt,  phòng thờ  Đèn HQ Philips 1,2 m lắp 1 bóng
Đơn giá: 150,000 đ/cái
Đèn thắp sáng sân, sân thượng, ban công, phòng giặt, phòng thờ  Đèn HQ Nano 1,2 m lắp 1 bóng
Đơn giá: 250,000 đ/cái
VII PHẦN THIẾT BỊ VỆ SINH – THIẾT BỊ NƯỚC PHẦN THIẾT BỊ VỆ SINH – THIẾT BỊ NƯỚC
1  Bàn cầu (1 WC 1 cái)  Inax – C333VT (màu trắng)
Đơn giá: 1,950,000 đ/cái
Bàn cầu (1 WC 1 cái)  Inax – C838VN
Đơn giá: 3,060,000 đ/m2
2  Vòi xịt WC (1 WC 1 cái)  Inax – CFV 102M
Đơn giá: 290,000 đ/cái
Vòi xịt WC (1 WC 1 cái)  Inax – CFV105MP
Đơn giá: 290,000 đ/m2
3  Lavabo + Bộ xả  Inax – L285V + L288VD
Đơn giá:1,040,000 đ/cái
Lavabo + Bộ xả  Inax – L298 + L298VC
Đơn giá: 1,940,000 đ/cái
4  Vòi lavabo nóng lạnh  Viglacera – VSD 104
Đơn giá: 600,000 đ/cái
Vòi lavabo nóng lạnh  Inax – LFV 1102S -1
Đơn giá: 995,000 đ/cái
5  Vòi sen WC nóng lạnh  Viglacera – VG514
Đơn giá: 1,050,000 đ/cái
Vòi sen WC nóng lạnh  BFV 903S – 2C
Đơn giá: 1,755,000 đ/bộ
6  Vòi sân thượng, ban công, sân  Viglacera – VSD110
Đơn giá: 210,000 đ/cái
Vòi sân thượng, ban công, sân  Viglacera – VSD110
Đơn giá: 210,000 đ/bộ
7  Các phụ kiện trong WC (Gương  soi, móc treo đồ, kệ xà phòng  …)  Viglacera
Đơn giá: 700,000 đ/bộ
Các phụ kiện trong WC (Gương soi, móc treo đồ, kệ xà phòng …)  Viglacera – PKVS 02
Đơn giá: 950,000 đ/bộ
8  Phiễu thu sàn  Inox – Đơn giá: 60,000 đ/cái Phiễu thu sàn  Inox – Đơn giá:150,000 đ/cái
9  Cầu chắn rác  Inox – Đơn giá: 60,000 đ/cái Cầu chắn rác  Inox – Đơn giá: 150,000 đ/cái
10  Chậu rửa chén loại 2 hộc và vòi  rửa chén lạnh   Đại thành – RA13
Đơn giá: 750,000 đ/cái
Chậu rửa chén loại 2 hộc và vòi rửa chén lạnh  Đại thành
Đơn giá: 900,000 đ/cái
11  Vòi rửa chén lạnh   Viglacera VG 704
Đơn giá: 670,000 đ/bộ
 Vòi rửa chén lạnh  Luxta – L3207
Đơn giá: 1,060,000 đ/bộ
12  Bồn nước inox  Đại Thành – loại bồn ngang có dung tích 1000 lít
Đơn giá: 2,750,000 đ/cái
Bồn nước inox  Đại Thành – loại bồn ngang có dung tích 1500 lít
Đơn giá: 4,150,000 đ/cái
13  Máy bơm nước  Panasonic – 200W
Đơn giá: 2,500,000 đ/cái
Máy bơm nước  Panasonic – 200W
Đơn giá: 2,500,000 đ/cái
VIII HẠNG MỤC KHÁC HẠNG MỤC KHÁC
1  Thạch cao ( Chỉ đóng ở bếp,  phòng khách và các WC )  Khung và tấm Vĩnh Tường
Đơn giá: 155,000 đ/m2
Thạch cao khung và tấm Vĩnh Tường  Khung và tấm Vĩnh Tường
Đơn giá: 155,000 đ/m2
2  Khung sắt bảo vệ giếng trời  Sắt hộp 20x20x1mm,
Đơn giá: 600,000 đ/cái
Khung sắt bảo vệ giếng trời  Sắt hộp 20x20x1mm
Đơn giá: 600,000 đ/m2
3  Tấm bảo vệ giếng trời  Kính cường lực dày 8mm
Đơn giá: 450,000 đ/m2
Tấm lợp bảo vệ giếng trời  Kính cường lực dày 8mm
 Đơn giá: 450,000 đ/m2


– Đơn giá xây dựng phần thô này áp dụng cho công trình xây dựng nhà phố tiêu chuẩn, xây mới theo quy trình thiết kế và thi công của công ty thiết kế xây dựng Bảo Sơn, có tổng diện tích thi công ≥ 350 m2, có điều kiện thi công bình thường.

– Đối với công trình nhà phố có tổng diện tích < 350 m2 hoặc nhà trong hẻm nhỏ, khu vực chợ, công trình nhà hàng, khách sạn … công ty sẽ khảo sát báo giá xây dựng nhà trọn gói trực tiếp chính xác theo quy mô, theo yêu cầu thực tế của mỗi công trình.

– Cam kết BẢO HÀNH công trình sau thi công :
+ 5 năm cho Phần Kết Cấu

+1 năm cho Phần Hoàn Thiện

Từ khóa tìm kiếm: Đơn giá xây dựng nhà cấp 4, giá xây nhà tại Hồ Chí Minh

Xem thêm: